|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Độ chịu lửa ≥: | 1630 ° C | Connent cacbon ≥: | 99 |
---|---|---|---|
tài liệu: | Graphite | hình dạng: | Vòng |
loại hình: | Phễu | Thành phần: | Cao tinh khiết |
Điểm nổi bật: | kim loại nóng chảy nung nấu,alumina gốm men |
A.
3. Ứng dụng
1) Đá phiến graphite có thể được sử dụng cho luyện kim và luyện kim bằng kim loại màu, hòa tan vàng
đồ trang trí bằng bạc, phân tích thép đặc biệt, thiêu kết kim loại cứng.
2) Than chì graphite được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như industrialfurnaces, mono-crystalline silicon máy móc, đơn tinh thể silicon máy móc, điện tử, semi-conductor, luyện kim, dầu, hóa học, dệt may, điện máy móc, thiết bị điện, lò điện, giao thông, truyền thông công nghiệp, dược phẩm, v.v.
4. Dữ liệu kỹ thuật:
Thông số chuẩn | Kiểm tra dữ liệu | ||
Độ chịu lửa ≥ | 1630 ° C | Độ chịu lửa | 1635 ° C |
Connent cacbon ≥ | 38% | Carbon connent≥ | 41,46% |
Độ rỗng rõ ràng ≤ | 35% | Độ rỗng rõ ràng ≤ | 32% |
Mật độ lớn ≥ | 1,6g / cm3 | Mật độ lớn ≥ | 1,71g / cm3 |
5. Kích thước than chì graphite:
Kích thước | Chiều cao (mm) | Đường kính trên (mm) | Đường kính dưới (mm) |
2 | 114 | 95 | 66 |
6 | 176 | 137 | 88 |
số 8 | 188 | 159 | 108 |
10 | 201 | 167 | 113 |
12 | 214 | 175 | 118 |
16 | 232 | 188 | 127 |
18 | 246 | 195 | 132 |
20 | 260 | 201 | 137 |
25 | 285 | 214 | 146 |
30 | 295 | 222 | 153 |
35 | 305 | 230 | 159 |
40 | 315 | 242 | 165 |
50 | 314 | 253 | 178 |
60 | 356 | 282 | 190 |
80 | 387 | 306 | 210 |
100 | 400 | 330 | 232 |
120 | 444 | 340 | 238 |
150 | 461 | 370 | 259 |
200 | 501 | 408 | 279 |
250 | 557 | 430 | 285 |
300 | 583 | 454 | 292 |
400 | 661 | 526 | 318 |
500 | 713 | 531 | 318 |
Người liên hệ: tao
Tel: +8618351508304